Chủ đề Household items (Đồ vật trong gia đình) là một chủ đề trực quan và thiết thực để dạy trẻ song ngữ. Ba mẹ hãy cùng theo dõi các gợi ý của Admin DTSN để dạy con nhé!
Household items - task 1 - Items in kitchen (đồ dùng nhà bếp)
Tuần 1: Task 1 - Chủ đề “Household items" - Kitchen
Chủ đề về các đồ vật trong gia đình là chủ đề rất dễ và quen thuộc. Chúng ta có thể dạy trẻ mọi thứ bằng tiếng Anh ngay chính trong ngôi nhà của mình. Nào tuần này chúng ta cùng nhau bắt đầu với nhà bếp trước nhé.
Mẹ tra lại cách phát âm trong từ điển Cambridge nếu có từ nào mẹ thấy không chắc chắn về cách đọc nhé.
Từ vựng:
1) Kitchen
2) Apron
3) Bowl
4) Knife
5) Chopsticks
6) Cutting board
7) Pot
8) Saucepan
9) Rice cooker
10) Sink
11) Kettle
12) Fridge

Nhiệm vụ của mẹ: Ghi phiên âm và tập đọc cho đúng theo phiên âm. Nếu có thể mẹ tập đọc và quay video cho admin góp ý về phát âm nhé.
Mẹ có thể làm thêm 1 list danh sách các đồ vật trong bếp cho mình và bé cùng học luôn nhé.
Câu hỏi tương tác với con:
What can we do in the kitchen?We can cook, clean and preparing for breakfast, lunch or dinner
Do you want to help me to prepare for dinner?
Can you show me….where I can find….? What can we do with this item?
Hoạt động củng cố từ vựng
Bài hát: Cooking in the kitchen. Mẹ có thể cùng con hát và nhảy múa theo bài hát: https://www.youtube.com/watch?v=qpYD_nCo-AU
Trò chơi tương tác: Tuần này mẹ hãy thử nghĩ ra một trò chơi nào đó có thể làm cùng con trong bếp ví dụ như cùng nhau nhặt rau, lau chùi bếp, làm bánh ít chần, cuốn nem nhé.
Trò chơi bingo: Mẹ con cùng chơi với nhau. Mục đích ôn lại từ vựng. Chuẩn bị: In file cho sẵn ra nhiều tờ. Mỗi người chơi 1 tờ. In 2-4 tờ nữa và cắt ra từng hình ô vuông nhỏ. Sau đó, cho hết hình đã cắt vào 1 cái túi và bắt đầu chơi. Người chơi đầu tiên lấy hình trong túi ra và so trên tờ giấy, nếu có thì xếp vào phần giấy của mình. Tiếp tục người chơi thứ hai. Người chơi nào xếp được hết 1 hàng dọc/ngang/xéo trước thì chiến thắng. Lưu ý trong lúc chơi phải đọc được tên của vật về nhà bếp mới được xếp vào tờ giấy của mình.
Tuần 2: Task 2 - Chủ đề “Household items" - Bedroom
Sau một tuần với những từ liên quan tới nhà bếp, tuần này chúng ta sẽ học các từ vựng về phòng ngủ nhé! Mẹ tra lại cách phát âm trong từ điển Cambridge nếu có từ nào mẹ thấy không chắc chắn về cách đọc.
Từ vựng:
1) Bed
2) Pillow
3) Blanket
4) Mattress
5) Light
6) Curtain
7) Window
8) Shelves
9) Airconditioner
10) Fan
Nhiệm vụ của mẹ
- Tuần này mẹ có thể nhập các từ trên Elsa để tập phát âm xem đúng chưa.
- Mẹ có thể làm thêm 1 list danh sách các đồ vật trong phòng ngủ cho mình và bé cùng học luôn nhé.
Câu hỏi tương tác với con: (có thể nhập câu trên Elsa để tập)
What can we do in the bedroom ?We can read books, sleep and play together.
Can you show me….where I can find….? What can we do with this item?
Mẹ có thể nhập các câu vào Elsa và tập đọc để tương tác với con nhé.
Hoạt động củng cố từ vựng
- Đọc sách: Đây là những cuốn sách nói về giờ đi ngủ của trẻ, giúp trẻ đi ngủ một cách tự nhiên, dễ dàng hơn
Max's bedtime: https://www.youtube.com/watch?v=dM6DN2ebXMI
Goodnight moon: https://www.youtube.com/watch?v=uU1sX_Yg3JU&pp=ygUOZ29vZG5pZ2h0IG1vb24=
Trò chơi tương tác gợi ý
Làm phòng ngủ bằng đất sét bột mì
Để con nhớ các từ vựng trong phòng ngủ, chúng ta cùng chơi trò chơi làm phòng ngủ cho em búp bê/ siêu nhân nhé. Mẹ có thể tận dụng giấy bìa cứng hoặc tự làm đất sét tại nhà.
Công thức chuẩn bị: 2 cup bột mì + 1 cup muối+ 3/4 - 1cup nước. Có thể gia giảm nước vì bột mì ở Việt Nam khá dẻo. Cho nước vào từ từ để không bị quá nhão. Trộn vào với nhau. Sau đó cho thêm màu thực phẩm hoặc có thể nặn hình khối xong thì tô màu.
Tiến hành: Vừa nặn hình cái giường, gối, vừa nói chuyện với con về các từ vựng trong phòng ngủ. Sau khi nặn xong thì mình bỏ vào lò vi sóng cho cứng lên và tô màu (nếu chưa làm đất nặn màu với màu thực phẩm)
Tô màu tự do
Cho trẻ tô màu tự do & trò chuyện với con về các vật trong phòng ngủ, hỏi con tô muốn tô màu gì, đây là phòng của ai.
Tuần 3: Task 3 - Chủ đề “Household items" - Living room
Sau hai tuần với chủ đề nhà bếp và phòng ngủ, tuần này chúng ta đến với phòng khách nhé. Mẹ tra lại cách phát âm trong từ điển Cambridge nếu có từ nào mẹ thấy không chắc chắn về cách đọc nhé.
Từ vựng:
1) Sofa
2) Armchair
3) Bookshelf
4) TV stand
5) Coffee table
6) Cupboard
7) Television
8)Dining table
9) Chairs
10) Lamp

Nhiệm vụ của mẹ
- Mẹ có thể nhập các từ trên Elsa (nếu mẹ nào có) để tập phát âm xem đúng chưa nhé.
- Mẹ có thể làm thêm 1 list danh sách các đồ vật trong phòng khách cho mình và bé cùng học luôn nhé.
Câu hỏi tương tác với con:
What can we do in the living room ?We can watch TV, play games , having lunch and dinner together.
Can you show me….where I can find….? What can we do with this item?
Mẹ có thể nhập các câu vào Elsa và tập đọc để tương tác với con nhé.
Hoạt động củng cố từ vựng
Trò chơi đoán vật
Mẹ tương tác với con và hỏi những câu hỏi bằng tiếng Anh để trẻ trả lời liên quan tới từ vựng trong phòng khách .
Ví dụ:
Mẹ: I'm thinking an object which is big and we use that to have dinner. It has four legs? Can you tell me what is that?
Con: A dining table.
Đổi vị trí, cho con hỏi và mẹ trả lời.
Chơi trò chơi tìm đồ vật trong phòng khách
Mẹ in ra tài liệu các vật dụng, đồ đạc trong phòng khách, sau đó cho vào một cái túi/ hộp để trẻ không nhìn thấy. Cho trẻ bốc một tờ bất kỳ và hỏi trẻ tìm vật giống trong hình ở trong phòng khách đồng thời phải gọi tên được vật đó.
Quay video học từ vựng với mẹ
Mẹ có thể cùng con quay video trong phòng khách. Đi vòng quanh nhà và cùng gọi tên tiếng Anh của vật đó . Chúng ta có thể làm trò chơi này với con để gửi lên tham gia thử thách nhé.
Hẹn gặp lại cả nhà trong những bài học tiếp theo tại cộng đồng Dạy Trẻ Song Ngữ! Đừng quên chia sẻ và kết nối với chúng mình ở những hoạt động tiếp theo!